Dải catốt điện phân đồng
Ứng dụng
Đồng điện phân là kim loại màu có quan hệ mật thiết với con người.Nó được sử dụng rộng rãi trong điện, công nghiệp nhẹ, sản xuất máy móc, công nghiệp xây dựng, công nghiệp quốc phòng và các lĩnh vực khác.Nó chỉ đứng sau nhôm trong việc tiêu thụ vật liệu kim loại màu ở Trung Quốc.Đồng được sử dụng rộng rãi nhất và lớn nhất trong ngành điện và điện tử, chiếm hơn một nửa tổng lượng tiêu thụ.Được sử dụng để cuộn dây điện trở của nhiều loại cáp và dây điện, động cơ và máy biến áp, công tắc và bảng mạch in.
Trong sản xuất máy móc và phương tiện vận tải, được sử dụng để sản xuất van và phụ kiện công nghiệp, đồng hồ đo, vòng bi trượt, khuôn mẫu, bộ trao đổi nhiệt và máy bơm, v.v.
Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất để sản xuất chân không, nồi chưng cất, nồi ủ, v.v.Nó được sử dụng trong công nghiệp quốc phòng để chế tạo đạn, vỏ đạn, các bộ phận của súng, v.v. và cần 13 đến 14 tấn đồng cho mỗi một triệu viên đạn được sản xuất.Trong ngành xây dựng, được sử dụng cho tất cả các loại ống, phụ kiện đường ống, thiết bị trang trí, v.v.
Ưu điểm hiệu suất dây đồng phẳng
tính chất cơ học tốt
Độ dẻo tốt trong điều kiện nóng và lạnh
Thông số hiệu suất dây đồng phẳng
Sự chỉ rõ
Tên | Tiêu chuẩn ở Trung Quốc | Tiêu chuẩn tại Hoa Kỳ | độ cứng | độ dày | Chiều rộng (W) | Chiều dài (L) |
hàng đồng | TU1,TU2,T2,T3,H62,H65,H68 | TU1,C10200,C11000,C21700,C28000,C27000,C26200 | M, Y2, Y | 3~16 | 15~150 | ≤6000 |
Thanh đồng vuông | TU1,TU2,T2,T3,H62,H65,H68 | TU1,C10200,C11000,C21700,C28000,C27000,C26200 | M, Y2, Y | 15~45 | 15~55 | ≤6000 |
Thanh đồng tròn | TU1,TU2,T2,T3,H62,H65,H68 | TU1,C10200,C11000,C21700,C28000,C27000,C26200 | M, Y2, Y | 6≤∮≤60 | ≤6000 | |
Hàng đồng không đều | T2,T3 | C11000,C21700 | M, Y2, Y | 500≤Diện tích mặt cắt ngang≤1500 | ≤6000 | |
Thanh đồng | TU1,TU2,T2,T3 | TU1,C10200,C11000,C21700 | ∮16, ∮20 |